We've updated our
Privacy Policy effective December 15. Please read our updated Privacy Policy and tap

Symbolab Logo

Giới hạn Bảng Ghi Chú

 

Thuộc Tính Giới Hạn

If the limit of f(x), and g(x) exists, then the following apply:
limxa(x)=a
limxa[c·f(x)]=c·limxaf(x)
limxa[(f(x))c]=(limxaf(x))c
limxa[f(x)±g(x)]=limxaf(x)±limxag(x)
limxa[f(x)·g(x)]=limxaf(x)·limxag(x)
limxa[f(x)g(x) ]=limxaf(x)limxag(x) ,    where limxag(x)0


Thuộc Tính Giới Hạn Tới Vô Cực

For limxcf(x)=,limxcg(x)=L, the following apply:
limxc[f(x)±g(x)]=
limxc[f(x)g(x)]=,    L>0
limxc[f(x)g(x)]=,    L<0
limxcg(x)f(x) =0
limx(axn)=,    a>0
limx(axn)=,    n là s chn,    a>0
limx(axn)=,    n là mt s l,    a>0
limx(cxa )=0


Dạng Vô Định

00 0
  00 
0·
1


Giới Hạn Chung

limx((1+kx )x)=ek limx((xx+k )x)=ek
limx0((1+x)1x )=e


Quy Tắc Giới Hạn

Giới hạn của một hằng số limxac=c
Giới hạn cơ bản limxax=a
Định lý ép
Gi f, g và h là các hàm sao cho mi x[a,b] (ngoi tr th ti ta đ gii hn c),
f(x)h(x)g(x)
Cũng gi s như vy,limxcf(x)=limxcg(x)=L
Sau đó cho bt k acb, limxch(x)=L
Quy tắc L'Hopital
Cho limxa(f(x)g(x) ),
nếu limxa(f(x)g(x) )=00  hoc limx a(f(x)g(x) )=±± , thì
limxa(f(x)g(x) )=limxa(f(x)g(x) )
tiêu chí phân kỳ
Nếu hai chui tn ti,
{xn}n=1 và {yn}n=1 vi
xnc và ync
limnxn=limnyn=c
limnf(xn)limnf(yn)
Thì limx cf(x) không tn ti
Quy tắc chuỗi giới hạn
Nếu limu b f(u)=L, và limx ag(x)=b, và f(x) liên tc ti x=b
Thì: limx a f(g(x))=L