Nâng cấp lên Pro
Tiếp tục đến trang web
We've updated our
Privacy Policy
effective December 15. Please read our updated Privacy Policy and tap
Continue
Lời Giải
Máy Tính Tích Phân
Máy Tính Đạo Hàm
Máy Tính Đại Số
Máy Tính Ma Trận
Hơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đường
Đồ thị hàm mũ
Đồ thị bậc hai
Đồ thị sin
Hơn...
Máy tính
Máy tính BMI
Máy tính lãi kép
Máy tính tỷ lệ phần trăm
Máy tính gia tốc
Hơn...
Hình học
Máy tính Định Lý Pytago
Máy Tính Diện Tích Hình Tròn
Máy tính tam giác cân
Máy tính tam giác
Hơn...
Công cụ
Sổ ghi chép
Nhóm
Bảng Ghi Chú
Bảng tính
Hướng dẫn học tập
Thực Hành
Xác minh giải pháp
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Nâng cấp
Các Vấn Đề Phổ Biến
Chủ đề
Tiền Đại Số
Đại số
Các vấn đề từ ngữ
Functions & Graphing
Hình học
Lượng giác
Tiền Giải Tích
Giải tích
Thống kê
Phổ biến Functions & Graphing Các bài toán
các hệ số chặn (-1)/2 x^2+18
intercepts
−
1
2
x
2
+
1
8
nghịch đảo f(x)=(x^{1/5}+9)^3
inverse
f
(
x
)
=
(
x
1
5
+
9
)
3
miền sqrt(-x)+3
domain
√
−
x
+
3
nghịch đảo y=sqrt(x+1)
inverse
y
=
√
x
+
1
các hệ số chặn f(x)=4(3)^x
intercepts
f
(
x
)
=
4
(
3
)
x
critical sqrt(x+3)
critical
√
x
+
3
extreme f(x)=x^6e^x-6
extreme
f
(
x
)
=
x
6
e
x
−
6
miền ln(x)+4
domain
ln
(
x
)
+
4
extreme f(x)=sin(10x)
extreme
f
(
x
)
=
sin
(
1
0
x
)
miền f(x)= 1/8
domain
f
(
x
)
=
1
8
monotone f(x)=x^5+x^4
monotone
f
(
x
)
=
x
5
+
x
4
inflection f(x)=x^3-6x^2+7
inflection
f
(
x
)
=
x
3
−
6
x
2
+
7
đường thẳng m=-5,(3,9)
line
m
=
−
5
,
(
3
,
9
)
inflection (x-1)/((x+3)(x-2))
inflection
x
−
1
(
x
+
3
)
(
x
−
2
)
các đường tiệm cận f(x)=(2x^2-5x+7)/(x-2)
asymptotes
f
(
x
)
=
2
x
2
−
5
x
+
7
x
−
2
đường thẳng (-5,-10),(-1,5)
line
(
−
5
,
−
1
0
)
,
(
−
1
,
5
)
các hệ số chặn f(x)=2x-4y=9
intercepts
f
(
x
)
=
2
x
−
4
y
=
9
angle
(
−
5
−
6
)
,
(
−
5
−
1
)
miền sqrt(x-4)+5
domain
√
x
−
4
+
5
extreme f(x)=-2x^2-12x-16
extreme
f
(
x
)
=
−
2
x
2
−
1
2
x
−
1
6
miền f(x)=x^2-2x-1
domain
f
(
x
)
=
x
2
−
2
x
−
1
nghịch đảo f(x)=x^2-5x
inverse
f
(
x
)
=
x
2
−
5
x
miền f(x)=sqrt(x-9)+sqrt(x+14)
domain
f
(
x
)
=
√
x
−
9
+
√
x
+
1
4
các hệ số chặn f(x)=-3x+4
intercepts
f
(
x
)
=
−
3
x
+
4
nghịch đảo f(x)=x^2+9,x>= 0
inverse
f
(
x
)
=
x
2
+
9
,
x
≥
0
miền f(x)=x+sqrt(x)+5
domain
f
(
x
)
=
x
+
√
x
+
5
miền f(x)=ln(9x^2+1)
domain
f
(
x
)
=
ln
(
9
x
2
+
1
)
các đường tiệm cận y=((x-9))/((x-2))
asymptotes
y
=
(
x
−
9
)
(
x
−
2
)
miền f(x)=(x-2)/(4x-16)
domain
f
(
x
)
=
x
−
2
4
x
−
1
6
miền f(x)= 1/(2-sqrt(8-e^{5t))}
domain
f
(
x
)
=
1
2
−
√
8
−
e
5
t
phạm vi f(x)= 1/(sqrt(x+2))
range
f
(
x
)
=
1
√
x
+
2
miền sqrt(6-x)
domain
√
6
−
x
miền f(x)=((3x+2))/(sqrt(x^2-7x))
domain
f
(
x
)
=
(
3
x
+
2
)
√
x
2
−
7
x
miền f(x)= 5/(2sqrt(5x+6))
domain
f
(
x
)
=
5
2
√
5
x
+
6
nghịch đảo f(x)=2x^2+10x+1
inverse
f
(
x
)
=
2
x
2
+
1
0
x
+
1
slopeintercept 3x-2y=8
slopeintercept
3
x
−
2
y
=
8
hệ số góc 6X-Y+20=0
slope
6
X
−
Y
+
2
0
=
0
các hệ số chặn f(x)=(2x+9)/(3x-2)
intercepts
f
(
x
)
=
2
x
+
9
3
x
−
2
các đường tiệm cận f(x)=((x^2+1))/(2x^2+7)
asymptotes
f
(
x
)
=
(
x
2
+
1
)
2
x
2
+
7
trung điểm (-2,-8),(-6,-2)
midpoint
(
−
2
,
−
8
)
,
(
−
6
,
−
2
)
nghịch đảo f(x)= 5/2 x-3
inverse
f
(
x
)
=
5
2
x
−
3
extreme f(x)=(e^x)/(5+e^x)
extreme
f
(
x
)
=
e
x
5
+
e
x
các đường tiệm cận y=(3x^2-3x-2)/(x-1)
asymptotes
y
=
3
x
2
−
3
x
−
2
x
−
1
slopeintercept x-2y=-6
slopeintercept
x
−
2
y
=
−
6
các hệ số chặn f(x)=(x^2)/(x^2+16)
intercepts
f
(
x
)
=
x
2
x
2
+
1
6
nghịch đảo f(x)=sqrt(3-x)+2
inverse
f
(
x
)
=
√
3
−
x
+
2
miền f(x)=-3^{x+2}
domain
f
(
x
)
=
−
3
x
+
2
các hệ số chặn f(x)=(9-3x)/(x-5)
intercepts
f
(
x
)
=
9
−
3
x
x
−
5
miền 9x
domain
9
x
song song y=3x-5
parallel
y
=
3
x
−
5
nghịch đảo (2x-1)/(x+3)
inverse
2
x
−
1
x
+
3
miền (x^2+2x-8)/(x+4)
domain
x
2
+
2
x
−
8
x
+
4
các hệ số chặn f(x)=(x-3)/(x-4)
intercepts
f
(
x
)
=
x
−
3
x
−
4
tính chẵn lẻ y=sec(x^2+3x)
parity
y
=
sec
(
x
2
+
3
x
)
miền y=x+1/(x+5)
domain
y
=
x
+
1
x
+
5
các đường tiệm cận f(x)=sqrt(x^2+9)
asymptotes
f
(
x
)
=
√
x
2
+
9
phạm vi (3x-2)/(x+5)
range
3
x
−
2
x
+
5
khoảng cách (2,3),(2,5)
distance
(
2
,
3
)
,
(
2
,
5
)
biên độ sin(5x)
amplitude
sin
(
5
x
)
f(x)= 1/(x-1)
f
(
x
)
=
1
x
−
1
nghịch đảo f(x)=(x^2-5)/4
inverse
f
(
x
)
=
x
2
−
5
4
nghịch đảo f(x)=8x-8
inverse
f
(
x
)
=
8
x
−
8
nghịch đảo f(x)=-2^x
inverse
f
(
x
)
=
−
2
x
miền-x^2+6x+1
domain
−
x
2
+
6
x
+
1
nghịch đảo 1000x^3
inverse
1
0
0
0
x
3
miền f(x)=(1-6x)/(1+7x)
domain
f
(
x
)
=
1
−
6
x
1
+
7
x
miền x^2-8x+16
domain
x
2
−
8
x
+
1
6
hệ số góc 6x+1(1)
slope
6
x
+
1
(
1
)
miền (sqrt(x+1))/(sqrt(x))
domain
√
x
+
1
√
x
đường thẳng 2y+3x-1=0
line
2
y
+
3
x
−
1
=
0
nghịch đảo f(x)=ln(x+4)
inverse
f
(
x
)
=
ln
(
x
+
4
)
nghịch đảo f(x)=-2x^2+6
inverse
f
(
x
)
=
−
2
x
2
+
6
nghịch đảo f(x)=7x-4
inverse
f
(
x
)
=
7
x
−
4
phạm vi y=log_{3}(x)
range
y
=
log
3
(
x
)
f(x)=2x-1
f
(
x
)
=
2
x
−
1
miền f(x)=sqrt((x^2-5x+4)/(3-x))
domain
f
(
x
)
=
√
x
2
−
5
x
+
4
3
−
x
nghịch đảo f(x)=-x^2+11
inverse
f
(
x
)
=
−
x
2
+
1
1
critical sqrt(25-x^2)
critical
√
2
5
−
x
2
phạm vi f(x)= 1/(x^2-1)
range
f
(
x
)
=
1
x
2
−
1
nghịch đảo f(x)= 1/(x^6)
inverse
f
(
x
)
=
1
x
6
tính chẵn lẻ 8x^3+3x
parity
8
x
3
+
3
x
trung điểm (4,-1),(-2,-5)
midpoint
(
4
,
−
1
)
,
(
−
2
,
−
5
)
extreme x^{2/3}-4
extreme
x
2
3
−
4
phạm vi f(x)=0
range
f
(
x
)
=
0
các đường tiệm cận f(x)= 3/2 tan(3x)
asymptotes
f
(
x
)
=
3
2
tan
(
3
x
)
nghịch đảo y=((ax))/(1+ax)
inverse
y
=
(
ax
)
1
+
ax
extreme x^2+2x+3
extreme
x
2
+
2
x
+
3
miền f(x)=(2x-16)/(x^2-16x)
domain
f
(
x
)
=
2
x
−
1
6
x
2
−
1
6
x
các hệ số chặn f(x)=-4x^2-8x-3
intercepts
f
(
x
)
=
−
4
x
2
−
8
x
−
3
rút gọn (-2.4)(4.3)
simplify
(
−
2
.
4
)
(
4
.
3
)
dịch chuyển f(t)=-cos(t-pi/6)+1
shift
f
(
t
)
=
−
cos
(
t
−
π
6
)
+
1
các đường tiệm cận (x^3-x^2-x+1)/(x^2-4)
asymptotes
x
3
−
x
2
−
x
+
1
x
2
−
4
hệ số góc 3x+2y=8
slope
3
x
+
2
y
=
8
miền f(x)=sqrt(5x-35)
domain
f
(
x
)
=
√
5
x
−
3
5
miền f(x)=sqrt(x^2-x)
domain
f
(
x
)
=
√
x
2
−
x
y=sqrt(x-3)
y
=
√
x
−
3
các đường tiệm cận y=(x+2)/(x+4)
asymptotes
y
=
x
+
2
x
+
4
y=sqrt(16-x^2)
y
=
√
1
6
−
x
2
biên độ sin((2pi)/3 (x+2))
amplitude
sin
(
2
π
3
(
x
+
2
)
)
nghịch đảo y=x^2-x
inverse
y
=
x
2
−
x
1
2
3
4
5
6
7
..
839