các đường tiệm cận f(x)= 1/(x-3)+4
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{1}{x-3}+4
|
đối xứng y=x^2+9
|
đối\:xứng\:y=x^{2}+9
|
phạm vi f(x)=2x-1
|
phạm\:vi\:f(x)=2x-1
|
phạm vi log_{10}(5-2x)
|
phạm\:vi\:\log_{10}(5-2x)
|
miền f(x)=(5-x)(x^2-4x)
|
miền\:f(x)=(5-x)(x^{2}-4x)
|
miền y=(-4-2x^2)/(x^2-3)
|
miền\:y=\frac{-4-2x^{2}}{x^{2}-3}
|
nghịch đảo 7/(x+6)
|
nghịch\:đảo\:\frac{7}{x+6}
|
đường thẳng (3,3)(-1,1)
|
đường\:thẳng\:(3,3)(-1,1)
|
miền f(x)=sqrt(9-4x)
|
miền\:f(x)=\sqrt{9-4x}
|
tính tuần hoàn sin^5(x)
|
tính\:tuần\:hoàn\:\sin^{5}(x)
|
nghịch đảo (2x)/(3-x)
|
nghịch\:đảo\:\frac{2x}{3-x}
|
miền f(x)=-10sqrt(6-11x)+10
|
miền\:f(x)=-10\sqrt{6-11x}+10
|
tính chẵn lẻ f(x)=6x^3+1
|
tính\:chẵn\:lẻ\:f(x)=6x^{3}+1
|
các đường tiệm cận f(x)=(3x+4)/(2x^2-5x)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{3x+4}{2x^{2}-5x}
|
miền ln(x)+ln(1-x)
|
miền\:\ln(x)+\ln(1-x)
|
miền f(x)=\sqrt[4]{x^2-2x+1}
|
miền\:f(x)=\sqrt[4]{x^{2}-2x+1}
|
khoảng cách (-6,4)(-8,6)
|
khoảng\:cách\:(-6,4)(-8,6)
|
dịch chuyển cos(2x+5)
|
dịch\:chuyển\:\cos(2x+5)
|
nghịch đảo f(x)=6-4x
|
nghịch\:đảo\:f(x)=6-4x
|
đường thẳng x/2-y/3 =-4
|
đường\:thẳng\:\frac{x}{2}-\frac{y}{3}=-4
|
miền f(x)=-4x+5
|
miền\:f(x)=-4x+5
|
critical points f(2)=xe^{-4x}
|
critical\:points\:f(2)=xe^{-4x}
|
các đường tiệm cận f(x)=2
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=2
|
song song y=-4/3 x-17,(4,-12)
|
song\:song\:y=-\frac{4}{3}x-17,(4,-12)
|
miền f(x)=e^t
|
miền\:f(x)=e^{t}
|
các hệ số chặn 2x
|
các\:hệ\:số\:chặn\:2x
|
phạm vi 3^{x+3}
|
phạm\:vi\:3^{x+3}
|
inflection points x^4+2x^2
|
inflection\:points\:x^{4}+2x^{2}
|
miền-6cos(5y)
|
miền\:-6\cos(5y)
|
miền (sqrt(x))/(2x^2+x-1)
|
miền\:\frac{\sqrt{x}}{2x^{2}+x-1}
|
đường thẳng m=-3/4 ,\at (-5,3)
|
đường\:thẳng\:m=-\frac{3}{4},\at\:(-5,3)
|
các đường tiệm cận x*e^{4/x}+3
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:x\cdot\:e^{\frac{4}{x}}+3
|
phạm vi 1/x+1
|
phạm\:vi\:\frac{1}{x}+1
|
critical points f(x)=-6sin(-x+(pi)/2)
|
critical\:points\:f(x)=-6\sin(-x+\frac{\pi}{2})
|
miền f(x)=-x^2-2x-5
|
miền\:f(x)=-x^{2}-2x-5
|
miền f(x)=log_{4}(x)
|
miền\:f(x)=\log_{4}(x)
|
vuông góc (3,-9)y=-x/5-7
|
vuông\:góc\:(3,-9)y=-\frac{x}{5}-7
|
miền f(x)= x/(x^2+x-6)
|
miền\:f(x)=\frac{x}{x^{2}+x-6}
|
hệ số góc intercept 8x-6y=54
|
hệ\:số\:góc\:intercept\:8x-6y=54
|
critical points f(x)=(8x^2)/(x-2)
|
critical\:points\:f(x)=\frac{8x^{2}}{x-2}
|
các hệ số chặn f(x)=4x-3y=8
|
các\:hệ\:số\:chặn\:f(x)=4x-3y=8
|
inflection points ((e^x-e^{-x})/5)
|
inflection\:points\:(\frac{e^{x}-e^{-x}}{5})
|
nghịch đảo f(x)=((x+1))/(2x+1)
|
nghịch\:đảo\:f(x)=\frac{(x+1)}{2x+1}
|
miền f(x)=sqrt(x-11)
|
miền\:f(x)=\sqrt{x-11}
|
nghịch đảo 3x^2+2x
|
nghịch\:đảo\:3x^{2}+2x
|
critical points f(x)=x^6(x-2)^5
|
critical\:points\:f(x)=x^{6}(x-2)^{5}
|
tính tuần hoàn f(x)=4sec(x/6-2pi)-12
|
tính\:tuần\:hoàn\:f(x)=4\sec(\frac{x}{6}-2\pi)-12
|
miền f(x)=-2x-5
|
miền\:f(x)=-2x-5
|
nghịch đảo ln(x^2+1)
|
nghịch\:đảo\:\ln(x^{2}+1)
|
miền sqrt((x^2+2x-15)/(x^2-7x+6))
|
miền\:\sqrt{\frac{x^{2}+2x-15}{x^{2}-7x+6}}
|
miền f(x)=7x-6
|
miền\:f(x)=7x-6
|
tính chẵn lẻ sqrt((-x+1)/(x+4))
|
tính\:chẵn\:lẻ\:\sqrt{\frac{-x+1}{x+4}}
|
nghịch đảo f(x)=(x+2)/(x+3)
|
nghịch\:đảo\:f(x)=\frac{x+2}{x+3}
|
f(x)=x^2+2x-8
|
f(x)=x^{2}+2x-8
|
tính chẵn lẻ f(x)=sin(x+a)
|
tính\:chẵn\:lẻ\:f(x)=\sin(x+a)
|
phạm vi f(x)=-4^x
|
phạm\:vi\:f(x)=-4^{x}
|
các đường tiệm cận (9-3x)/(x-4)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:\frac{9-3x}{x-4}
|
miền (7/x)/(7/x+1)
|
miền\:\frac{\frac{7}{x}}{\frac{7}{x}+1}
|
phạm vi f(x)=16-(x-2)^2
|
phạm\:vi\:f(x)=16-(x-2)^{2}
|
inflection points f(x)=(x^2+1)/(x^2-9)
|
inflection\:points\:f(x)=\frac{x^{2}+1}{x^{2}-9}
|
trung điểm (4,-2)(0,2)
|
trung\:điểm\:(4,-2)(0,2)
|
khoảng cách (7,-4)(-2,-7)
|
khoảng\:cách\:(7,-4)(-2,-7)
|
inflection points f(x)=x^3-7x^2-24x+7
|
inflection\:points\:f(x)=x^{3}-7x^{2}-24x+7
|
miền G
|
miền\:G
|
trung điểm (9,-8)(2,-5)
|
trung\:điểm\:(9,-8)(2,-5)
|
các hệ số chặn y=-log_{2}(x+2)-3
|
các\:hệ\:số\:chặn\:y=-\log_{2}(x+2)-3
|
các đường tiệm cận f(x)=(x^2-x-56)/(2x-16)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{x^{2}-x-56}{2x-16}
|
phạm vi \sqrt[3]{x-8}
|
phạm\:vi\:\sqrt[3]{x-8}
|
miền f(x)=7+2/(3-x)
|
miền\:f(x)=7+\frac{2}{3-x}
|
tính chẵn lẻ (x^2)/(x^2-1)
|
tính\:chẵn\:lẻ\:\frac{x^{2}}{x^{2}-1}
|
các đường tiệm cận f(x)=(2x)/(x^2-1)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{2x}{x^{2}-1}
|
miền f(x)=(-3)/4 < (4-x)/2 <= (-1)/2
|
miền\:f(x)=\frac{-3}{4}\lt\:\frac{4-x}{2}\le\:\frac{-1}{2}
|
phạm vi f(x)= x/(x+3)
|
phạm\:vi\:f(x)=\frac{x}{x+3}
|
inflection points y=x^2*ln(x/8)
|
inflection\:points\:y=x^{2}\cdot\:\ln(\frac{x}{8})
|
trung điểm (0,1)(1,4)
|
trung\:điểm\:(0,1)(1,4)
|
các đường tiệm cận f(x)=(x^2+4x-5)/(x-1)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{x^{2}+4x-5}{x-1}
|
nghịch đảo f(x)=7x^3+10
|
nghịch\:đảo\:f(x)=7x^{3}+10
|
các hệ số chặn y=2^x+6
|
các\:hệ\:số\:chặn\:y=2^{x}+6
|
các đường tiệm cận f(x)= 1/(x-3)+2
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{1}{x-3}+2
|
2x+3
|
2x+3
|
miền f(x)=-x^2+4x+5
|
miền\:f(x)=-x^{2}+4x+5
|
extreme points y=(2sqrt(x))/(xsqrt(x)+1)
|
extreme\:points\:y=\frac{2\sqrt{x}}{x\sqrt{x}+1}
|
các đường tiệm cận f(x)=(x^2)/(x+1)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{x^{2}}{x+1}
|
đối xứng y^3=2x^2
|
đối\:xứng\:y^{3}=2x^{2}
|
miền f(x)=-10x+8
|
miền\:f(x)=-10x+8
|
nghịch đảo y=x-1/x
|
nghịch\:đảo\:y=x-\frac{1}{x}
|
miền y=(5x)/(5+9x)
|
miền\:y=\frac{5x}{5+9x}
|
các hệ số chặn (2x^2-5x-3)/(x^3-2x^2-x+2)
|
các\:hệ\:số\:chặn\:\frac{2x^{2}-5x-3}{x^{3}-2x^{2}-x+2}
|
y= 3/x
|
y=\frac{3}{x}
|
phạm vi f(x)=x2-25,x>= 5
|
phạm\:vi\:f(x)=x2-25,x\ge\:5
|
inflection points 1/(x+5)
|
inflection\:points\:\frac{1}{x+5}
|
các đường tiệm cận y=3tan(4x+6)-3
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:y=3\tan(4x+6)-3
|
miền f(x)=ln(x)+ln(4-x)
|
miền\:f(x)=\ln(x)+\ln(4-x)
|
nghịch đảo f(x)=\sqrt[3]{x-1}+4
|
nghịch\:đảo\:f(x)=\sqrt[3]{x-1}+4
|
miền 2x+1
|
miền\:2x+1
|
hệ số góc intercept 15x+9y=-14
|
hệ\:số\:góc\:intercept\:15x+9y=-14
|
miền f(x)=((x+3))/((x-2))
|
miền\:f(x)=\frac{(x+3)}{(x-2)}
|
critical points 4(x-8)^{2/3}+6
|
critical\:points\:4(x-8)^{\frac{2}{3}}+6
|
các hệ số chặn f(x)=x^2(x-7)
|
các\:hệ\:số\:chặn\:f(x)=x^{2}(x-7)
|
inflection points f(x)=x^3-4x^2+10
|
inflection\:points\:f(x)=x^{3}-4x^{2}+10
|