vuông góc y= 5/2 x,\at (2,5)
|
vuông\:góc\:y=\frac{5}{2}x,\at\:(2,5)
|
miền f(x)=xsqrt(x)
|
miền\:f(x)=x\sqrt{x}
|
nghịch đảo f(x)=(3x-5)/(7x+2)
|
nghịch\:đảo\:f(x)=\frac{3x-5}{7x+2}
|
inflection points f(x)=x^4-8x^2+1
|
inflection\:points\:f(x)=x^{4}-8x^{2}+1
|
nghịch đảo f(x)=-4x^2+3
|
nghịch\:đảo\:f(x)=-4x^{2}+3
|
nghịch đảo (2x-1)/3+1
|
nghịch\:đảo\:\frac{2x-1}{3}+1
|
monotone intervals x^{1/x}
|
monotone\:intervals\:x^{\frac{1}{x}}
|
phạm vi f(x)=(1/2)^{2x}+5
|
phạm\:vi\:f(x)=(\frac{1}{2})^{2x}+5
|
hệ số góc y=-3x+8
|
hệ\:số\:góc\:y=-3x+8
|
nghịch đảo f(x)=\sqrt[3]{(x+3)/2}
|
nghịch\:đảo\:f(x)=\sqrt[3]{\frac{x+3}{2}}
|
miền f(x)=(x^2-4)/(x-3)
|
miền\:f(x)=\frac{x^{2}-4}{x-3}
|
extreme points f(x)=(x-4)^{2/3}
|
extreme\:points\:f(x)=(x-4)^{\frac{2}{3}}
|
các đường tiệm cận f(x)=(x^2-4x+4)/(x^3-5x^2)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{x^{2}-4x+4}{x^{3}-5x^{2}}
|
đối xứng x^5
|
đối\:xứng\:x^{5}
|
miền f(x)=sqrt(2x)
|
miền\:f(x)=\sqrt{2x}
|
dịch chuyển f(x)=2cos(pi x-4)+2
|
dịch\:chuyển\:f(x)=2\cos(\pi\:x-4)+2
|
các hệ số chặn 1/2 x^4-x^3-36x^2+108x+80
|
các\:hệ\:số\:chặn\:\frac{1}{2}x^{4}-x^{3}-36x^{2}+108x+80
|
khoảng cách (1,-1)(8,7)
|
khoảng\:cách\:(1,-1)(8,7)
|
nghịch đảo y=e^{x/2}
|
nghịch\:đảo\:y=e^{\frac{x}{2}}
|
miền f(x)=sqrt((x^2-5x+6)/(x-3))
|
miền\:f(x)=\sqrt{\frac{x^{2}-5x+6}{x-3}}
|
tính chẵn lẻ f(x)=csc(x^2)
|
tính\:chẵn\:lẻ\:f(x)=\csc(x^{2})
|
các đường tiệm cận f(x)=(2x+8)/(x^2+6x+8)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{2x+8}{x^{2}+6x+8}
|
phạm vi f(x)=-4/x
|
phạm\:vi\:f(x)=-\frac{4}{x}
|
nghịch đảo f(x)=(10)/(x+1)
|
nghịch\:đảo\:f(x)=\frac{10}{x+1}
|
extreme points f(x)=x^{2/3}(x-4)
|
extreme\:points\:f(x)=x^{\frac{2}{3}}(x-4)
|
các hệ số chặn (x+10)/(x-11)
|
các\:hệ\:số\:chặn\:\frac{x+10}{x-11}
|
inflection points f(x)=-x^3+9x^2-53
|
inflection\:points\:f(x)=-x^{3}+9x^{2}-53
|
trung điểm (6,-3),(10,-9)
|
trung\:điểm\:(6,-3),(10,-9)
|
miền G(t)=-(13)/((4+t)^2)
|
miền\:G(t)=-\frac{13}{(4+t)^{2}}
|
khoảng cách (-5,-1)(4,2)
|
khoảng\:cách\:(-5,-1)(4,2)
|
hệ số góc intercept 4x-5y=-10
|
hệ\:số\:góc\:intercept\:4x-5y=-10
|
các hệ số chặn f(x)=4^x
|
các\:hệ\:số\:chặn\:f(x)=4^{x}
|
miền (x^2)/(x+3)
|
miền\:\frac{x^{2}}{x+3}
|
các đường tiệm cận f(x)=(-4)/(x+2)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{-4}{x+2}
|
nghịch đảo f(x)= 3/4 n-3/2
|
nghịch\:đảo\:f(x)=\frac{3}{4}n-\frac{3}{2}
|
trung điểm (7,1)(5,1)
|
trung\:điểm\:(7,1)(5,1)
|
miền f(x)=sqrt((6+x)/(2+3x))
|
miền\:f(x)=\sqrt{\frac{6+x}{2+3x}}
|
miền f(x)=sqrt(x^2-2x+5)
|
miền\:f(x)=\sqrt{x^{2}-2x+5}
|
nghịch đảo f(x)=2(x-2)^2-2
|
nghịch\:đảo\:f(x)=2(x-2)^{2}-2
|
các đường tiệm cận f(x)=(x+9)/(x^2+8x+5)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{x+9}{x^{2}+8x+5}
|
nghịch đảo y=\sqrt[3]{x+2}
|
nghịch\:đảo\:y=\sqrt[3]{x+2}
|
phạm vi f(x)=2-2x
|
phạm\:vi\:f(x)=2-2x
|
nghịch đảo f(x)=9-5x
|
nghịch\:đảo\:f(x)=9-5x
|
nghịch đảo f(x)=1000x^3
|
nghịch\:đảo\:f(x)=1000x^{3}
|
miền f(x)=(11)/((x^2+36))
|
miền\:f(x)=\frac{11}{(x^{2}+36)}
|
miền f(x)=(sqrt(3+x))/(6-x)
|
miền\:f(x)=\frac{\sqrt{3+x}}{6-x}
|
miền f(x)=(1/2)*6^x
|
miền\:f(x)=(\frac{1}{2})\cdot\:6^{x}
|
miền f(x)=(3x+5)/(2x^2-4x-6)
|
miền\:f(x)=\frac{3x+5}{2x^{2}-4x-6}
|
phạm vi sqrt(x+4)-2
|
phạm\:vi\:\sqrt{x+4}-2
|
nghịch đảo f(x)=sqrt(x)+1
|
nghịch\:đảo\:f(x)=\sqrt{x}+1
|
đối xứng (x+7)^3-2
|
đối\:xứng\:(x+7)^{3}-2
|
miền f(x)=(sqrt(x+3))/(x^2-x-12)
|
miền\:f(x)=\frac{\sqrt{x+3}}{x^{2}-x-12}
|
các đường tiệm cận f(x)=x+2
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=x+2
|
miền (11)/x
|
miền\:\frac{11}{x}
|
các đường tiệm cận (x^2-4x-12)/(x^2-8x+12)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:\frac{x^{2}-4x-12}{x^{2}-8x+12}
|
các đường tiệm cận f(x)=2log_{3}(-x+8)-1
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=2\log_{3}(-x+8)-1
|
các đường tiệm cận (4x-6)/(-x+2)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:\frac{4x-6}{-x+2}
|
các đường tiệm cận f(x)=(5x-50)/(x^2-100)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{5x-50}{x^{2}-100}
|
extreme points f(x)=x^4-2x^2+1
|
extreme\:points\:f(x)=x^{4}-2x^{2}+1
|
các đường tiệm cận f(x)=(-x^2+4x+2)/(x-3)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{-x^{2}+4x+2}{x-3}
|
y=3x+7
|
y=3x+7
|
nghịch đảo y=-25x^2+15x+120
|
nghịch\:đảo\:y=-25x^{2}+15x+120
|
trung điểm (4,-4)(6,4)
|
trung\:điểm\:(4,-4)(6,4)
|
miền \sqrt[3]{6x-7}
|
miền\:\sqrt[3]{6x-7}
|
nghịch đảo x^2+x
|
nghịch\:đảo\:x^{2}+x
|
các hệ số chặn y=-1
|
các\:hệ\:số\:chặn\:y=-1
|
phạm vi 1-sqrt(x)
|
phạm\:vi\:1-\sqrt{x}
|
hệ số góc intercept y-3=2(x+2)
|
hệ\:số\:góc\:intercept\:y-3=2(x+2)
|
các đường tiệm cận f(x)= 3/((x-1)^3)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{3}{(x-1)^{3}}
|
y=csc(x)
|
y=\csc(x)
|
nghịch đảo f(x)= 3/(x-2)+2
|
nghịch\:đảo\:f(x)=\frac{3}{x-2}+2
|
các hệ số chặn f(x)=x^2(x+3)^2
|
các\:hệ\:số\:chặn\:f(x)=x^{2}(x+3)^{2}
|
đối xứng-x^2+10x-21
|
đối\:xứng\:-x^{2}+10x-21
|
phạm vi f(x)=9x+5,x< 0
|
phạm\:vi\:f(x)=9x+5,x\lt\:0
|
miền f(x)=(3x^2-8x)/(2x^2-5x-3)
|
miền\:f(x)=\frac{3x^{2}-8x}{2x^{2}-5x-3}
|
tính chẵn lẻ 9sec(x)-2x
|
tính\:chẵn\:lẻ\:9\sec(x)-2x
|
miền h(x)=sqrt(x-7)
|
miền\:h(x)=\sqrt{x-7}
|
nghịch đảo 2x^2+2
|
nghịch\:đảo\:2x^{2}+2
|
hệ số góc intercept-5y+7x=11
|
hệ\:số\:góc\:intercept\:-5y+7x=11
|
extreme points f(x)=(16x^2-16)^{1/3}
|
extreme\:points\:f(x)=(16x^{2}-16)^{\frac{1}{3}}
|
các đường tiệm cận f(x)=(x+7)/(x^2-49)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{x+7}{x^{2}-49}
|
miền f(x)=(x+2)/(24-sqrt(x^2-49))
|
miền\:f(x)=\frac{x+2}{24-\sqrt{x^{2}-49}}
|
các đường tiệm cận x+(12)/x
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:x+\frac{12}{x}
|
critical points f(x)=(-1/2 sin(3x-(pi)/2)-1)
|
critical\:points\:f(x)=(-\frac{1}{2}\sin(3x-\frac{\pi}{2})-1)
|
miền y=x^2+1
|
miền\:y=x^{2}+1
|
đối xứng 1/x
|
đối\:xứng\:\frac{1}{x}
|
inflection points f(x)=2-x^3
|
inflection\:points\:f(x)=2-x^{3}
|
các đường tiệm cận f(x)=(x^3+2x^2+x)/(x^2+3x+2)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{x^{3}+2x^{2}+x}{x^{2}+3x+2}
|
miền f(x)=x^3+2x-1
|
miền\:f(x)=x^{3}+2x-1
|
miền x^2-4
|
miền\:x^{2}-4
|
extreme points f(x)=x^2+9x+2
|
extreme\:points\:f(x)=x^{2}+9x+2
|
hệ số góc intercept x+y=-3
|
hệ\:số\:góc\:intercept\:x+y=-3
|
inflection points (2x^2-12x+16)/(x^2-x-12)
|
inflection\:points\:\frac{2x^{2}-12x+16}{x^{2}-x-12}
|
nghịch đảo f(x)=\sqrt[3]{x/9}-4
|
nghịch\:đảo\:f(x)=\sqrt[3]{\frac{x}{9}}-4
|
miền sqrt(-x+8)
|
miền\:\sqrt{-x+8}
|
monotone intervals f(x)=x^2-4x-12
|
monotone\:intervals\:f(x)=x^{2}-4x-12
|
các đường tiệm cận f(x)=(4x)/(sqrt(x^2+1))
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{4x}{\sqrt{x^{2}+1}}
|
miền-1/(2sqrt(-x+9))
|
miền\:-\frac{1}{2\sqrt{-x+9}}
|
đối xứng x^2+4x+7
|
đối\:xứng\:x^{2}+4x+7
|
miền \sqrt[4]{56x^3}
|
miền\:\sqrt[4]{56x^{3}}
|