Nâng cấp lên Pro
Tiếp tục đến trang web
We've updated our
Privacy Policy
effective December 15. Please read our updated Privacy Policy and tap
Continue
Lời Giải
Máy Tính Tích Phân
Máy Tính Đạo Hàm
Máy Tính Đại Số
Máy Tính Ma Trận
Hơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đường
Đồ thị hàm mũ
Đồ thị bậc hai
Đồ thị sin
Hơn...
Máy tính
Máy tính BMI
Máy tính lãi kép
Máy tính tỷ lệ phần trăm
Máy tính gia tốc
Hơn...
Hình học
Máy tính Định Lý Pytago
Máy Tính Diện Tích Hình Tròn
Máy tính tam giác cân
Máy tính tam giác
Hơn...
Công cụ
Sổ ghi chép
Nhóm
Bảng Ghi Chú
Bảng tính
Hướng dẫn học tập
Thực Hành
Xác minh giải pháp
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Nâng cấp
Các Vấn Đề Phổ Biến
Chủ đề
Tiền Đại Số
Đại số
Các vấn đề từ ngữ
Functions & Graphing
Hình học
Lượng giác
Tiền Giải Tích
Giải tích
Thống kê
Phổ biến Functions & Graphing Các bài toán
nghịch đảo f(x)=x^2-1,x<= 0
inverse
f
(
x
)
=
x
2
−
1
,
x
≤
0
các đường tiệm cận f(x)=-2/3 csc(2x)
asymptotes
f
(
x
)
=
−
2
3
csc
(
2
x
)
miền f(x)=sqrt(1/x+1)
domain
f
(
x
)
=
√
1
x
+
1
đối xứng 3x^2-2
symmetry
3
x
2
−
2
các đường tiệm cận f(x)= 1/(x-3)+4
asymptotes
f
(
x
)
=
1
x
−
3
+
4
miền f(x)=-10sqrt(6-11x)+10
domain
f
(
x
)
=
−
1
0
√
6
−
1
1
x
+
1
0
các đường tiệm cận f(x)=2
asymptotes
f
(
x
)
=
2
critical f(x)=-6sin(-x+pi/2)
critical
f
(
x
)
=
−
6
sin
(
−
x
+
π
2
)
nghịch đảo 3x^2+2x
inverse
3
x
2
+
2
x
phạm vi f(x)=-4^x
range
f
(
x
)
=
−
4
x
phạm vi \sqrt[3]{x-8}
range
3
√
x
−
8
các đường tiệm cận f(x)= 1/(x-3)+2
asymptotes
f
(
x
)
=
1
x
−
3
+
2
phạm vi f(x)=x^2-25,x>= 5
range
f
(
x
)
=
x
2
−
2
5
,
x
≥
5
miền (x-8)^2
domain
(
x
−
8
)
2
nghịch đảo f(x)= 1/(x+1)
inverse
f
(
x
)
=
1
x
+
1
dịch chuyển 3cos(5x-9)
shift
3
cos
(
5
x
−
9
)
phạm vi x^2+4x+7
range
x
2
+
4
x
+
7
tính tuần hoàn 3cot(2pix)
periodicity
3
cot
(
2
π
x
)
inflection 2x^3-9x^2-24x+30
inflection
2
x
3
−
9
x
2
−
2
4
x
+
3
0
nghịch đảo f(x)=sqrt(2-x/(x-2))
inverse
f
(
x
)
=
√
2
−
x
x
−
2
miền 8x^2
domain
8
x
2
tính chẵn lẻ f(x)=x^2+10
parity
f
(
x
)
=
x
2
+
1
0
nghịch đảo y/(y+2)
inverse
y
y
+
2
nghịch đảo x^2+3x-4
inverse
x
2
+
3
x
−
4
miền x^4-x^2
domain
x
4
−
x
2
đối xứng x^2+x+2
symmetry
x
2
+
x
+
2
các hệ số chặn f(x)=-8sin(10x-pi/4)
intercepts
f
(
x
)
=
−
8
sin
(
1
0
x
−
π
4
)
nghịch đảo f(x)=x^2-6x+9
inverse
f
(
x
)
=
x
2
−
6
x
+
9
nghịch đảo f(x)= 1/x+1/(x^2)
inverse
f
(
x
)
=
1
x
+
1
x
2
nghịch đảo f(x)=ln(x+6)
inverse
f
(
x
)
=
ln
(
x
+
6
)
miền (2x)/(x^2+1)
domain
2
x
x
2
+
1
các đường tiệm cận f(x)=(x^3)/(81-x^2)
asymptotes
f
(
x
)
=
x
3
8
1
−
x
2
miền 1+x^2
domain
1
+
x
2
đường thẳng (2,-3),(4,5)
line
(
2
,
−
3
)
,
(
4
,
5
)
f(x)=cos(x)sin(x)
f
(
x
)
=
cos
(
x
)
sin
(
x
)
extreme f(x)=x^3-6x^2+9x
extreme
f
(
x
)
=
x
3
−
6
x
2
+
9
x
miền 1/(x^{3/2)+3x}
domain
1
x
3
2
+
3
x
biên độ tan(x)-4
amplitude
tan
(
x
)
−
4
phạm vi sin(t)-(cos(t)+sin(t))
range
sin
(
t
)
−
(
cos
(
t
)
+
sin
(
t
)
)
extreme 3cos(4x)
extreme
3
cos
(
4
x
)
critical f(x)=(2x-14)^4
critical
f
(
x
)
=
(
2
x
−
1
4
)
4
miền f(x)=(x-2)^3+3
domain
f
(
x
)
=
(
x
−
2
)
3
+
3
đối xứng-(x-1)^2+4
symmetry
−
(
x
−
1
)
2
+
4
extreme f(x)=2xsqrt(4-x^2)
extreme
f
(
x
)
=
2
x
√
4
−
x
2
monotone f(x)=9x^2-x^3-3
monotone
f
(
x
)
=
9
x
2
−
x
3
−
3
f(x)=-sqrt(x)
f
(
x
)
=
−
√
x
nghịch đảo y= 1/(x+5)
inverse
y
=
1
x
+
5
slopeintercept 9x-7y=-7
slopeintercept
9
x
−
7
y
=
−
7
tính chẵn lẻ sqrt(x^4-32x^3+290x^2-800x+6625)
parity
√
x
4
−
3
2
x
3
+
2
9
0
x
2
−
8
0
0
x
+
6
6
2
5
các đường tiệm cận f(x)=(x^2+1)/(x^2-1)
asymptotes
f
(
x
)
=
x
2
+
1
x
2
−
1
các đường tiệm cận f(x)=((x^3+1))/(x^2-1)
asymptotes
f
(
x
)
=
(
x
3
+
1
)
x
2
−
1
miền f(x)= 1/2 x-1/3
domain
f
(
x
)
=
1
2
x
−
1
3
các đường tiệm cận f(x)=(4x)/7
asymptotes
f
(
x
)
=
4
x
7
nghịch đảo f(x)=(9-x)/(x-7)
inverse
f
(
x
)
=
9
−
x
x
−
7
các đường tiệm cận f(x)= 4/(x^2-4)
asymptotes
f
(
x
)
=
4
x
2
−
4
miền (x^3)/(x^3+1)
domain
x
3
x
3
+
1
miền f(x)=sqrt(x-2)+\sqrt[3]{x-3}
domain
f
(
x
)
=
√
x
−
2
+
3
√
x
−
3
miền f(x)=(2x)/(x+9)
domain
f
(
x
)
=
2
x
x
+
9
dịch chuyển 3sin(2x-pi)
shift
3
sin
(
2
x
−
π
)
slopeintercept 2x+y=-9
slopeintercept
2
x
+
y
=
−
9
slopeintercept y=4x+5
slopeintercept
y
=
4
x
+
5
khoảng cách (5,-2),(6,4)
distance
(
5
,
−
2
)
,
(
6
,
4
)
extreme f(x)=3-4x+x^2
extreme
f
(
x
)
=
3
−
4
x
+
x
2
phạm vi f(x)=0.5^x
range
f
(
x
)
=
0
.
5
x
nghịch đảo f(t)=4+7t
inverse
f
(
t
)
=
4
+
7
t
đường thẳng (1,2),(3,4)
line
(
1
,
2
)
,
(
3
,
4
)
các hệ số chặn log_{4}(x-1)+1
intercepts
log
4
(
x
−
1
)
+
1
miền f(x)= x/(sqrt(x^2-9))
domain
f
(
x
)
=
x
√
x
2
−
9
miền f(x)=(x-2)/(2x-4)
domain
f
(
x
)
=
x
−
2
2
x
−
4
các đường tiệm cận f(x)=(2x)/(x+7)
asymptotes
f
(
x
)
=
2
x
x
+
7
nghịch đảo f(x)=sqrt(x^2-4)
inverse
f
(
x
)
=
√
x
2
−
4
miền sqrt(4-x^2)-sqrt(x+1)
domain
√
4
−
x
2
−
√
x
+
1
các đường tiệm cận (2x^2+x-15)/(5x^2-28x+15)
asymptotes
2
x
2
+
x
−
1
5
5
x
2
−
2
8
x
+
1
5
slopeintercept 2x-5y=10
slopeintercept
2
x
−
5
y
=
1
0
phạm vi f(x)=3^{x-1}
range
f
(
x
)
=
3
x
−
1
miền f(x)=sqrt(x^2-1)+1
domain
f
(
x
)
=
√
x
2
−
1
+
1
các đường tiệm cận f(x)=((2x^2-3x+3))/(1-2x)
asymptotes
f
(
x
)
=
(
2
x
2
−
3
x
+
3
)
1
−
2
x
các đường tiệm cận f(x)=((8x^2+6)/(8x^2-6))
asymptotes
f
(
x
)
=
(
8
x
2
+
6
8
x
2
−
6
)
miền f(x)=1+sqrt((3-x)/(5-x))
domain
f
(
x
)
=
1
+
√
3
−
x
5
−
x
f(x)=(x+5)/(x^2-10x+25)
f
(
x
)
=
x
+
5
x
2
−
1
0
x
+
2
5
tần số sec(x)
frequency
sec
(
x
)
hệ số góc-9
slope
−
9
các hệ số chặn x^3-17x^2+48x-32
intercepts
x
3
−
1
7
x
2
+
4
8
x
−
3
2
dịch chuyển 2/3 cos(2(θ/3-pi))+1/2
shift
2
3
cos
(
2
(
θ
3
−
π
)
)
+
1
2
khoảng cách (-1, 19/2),(-9,11)
distance
(
−
1
,
1
9
2
)
,
(
−
9
,
1
1
)
y=3x-1
y
=
3
x
−
1
extreme f(x)=-32t+40
extreme
f
(
x
)
=
−
3
2
t
+
4
0
đường thẳng (12,3),(3,12)
line
(
1
2
,
3
)
,
(
3
,
1
2
)
các hệ số chặn cot(x+(7pi)/(36))
intercepts
cot
(
x
+
7
π
3
6
)
trung điểm (-1,-3),(4,-6)
midpoint
(
−
1
,
−
3
)
,
(
4
,
−
6
)
critical 1/4 x^4-1/3 x^3-x^2
critical
1
4
x
4
−
1
3
x
3
−
x
2
miền f(x)=-2x^2-3x+1
domain
f
(
x
)
=
−
2
x
2
−
3
x
+
1
miền f(x)=\sqrt[3]{x+6}+1
domain
f
(
x
)
=
3
√
x
+
6
+
1
trung điểm (-10,1),(-2,-4)
midpoint
(
−
1
0
,
1
)
,
(
−
2
,
−
4
)
critical xe^{-3x}
critical
xe
−
3
x
nghịch đảo f(x)= 1/4 x^3+8
inverse
f
(
x
)
=
1
4
x
3
+
8
các đường tiệm cận (x-2)e^x
asymptotes
(
x
−
2
)
e
x
nghịch đảo f(x)= 7/(5x+7)
inverse
f
(
x
)
=
7
5
x
+
7
miền (2x^2-x-7)/(x^2+9)
domain
2
x
2
−
x
−
7
x
2
+
9
miền log_{1/2}(-x+2)+5
domain
log
1
2
(
−
x
+
2
)
+
5
1
..
9
10
11
12
13
..
839