các đường tiệm cận+x^{14}
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:+x^{14}
|
các đường tiệm cận f(x)=((3x+12))/(2x^2+13x+15)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{(3x+12)}{2x^{2}+13x+15}
|
các đường tiệm cận f(x)=(4x)/(x^2)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{4x}{x^{2}}
|
các đường tiệm cận f(x)=xsqrt(2-x)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=x\sqrt{2-x}
|
các đường tiệm cận f(x)=(5x+8)/(4-5x)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{5x+8}{4-5x}
|
các đường tiệm cận f(x)=(-1)/(x-5)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{-1}{x-5}
|
các đường tiệm cận f(x)=(x^3+10x^2+33x+36)/(x^4+4x^3-18x^2-108x-135)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{x^{3}+10x^{2}+33x+36}{x^{4}+4x^{3}-18x^{2}-108x-135}
|
các đường tiệm cận f(x)=(-3)/(-x-2)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{-3}{-x-2}
|
các đường tiệm cận f(x)=(x+6)/(x+3)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{x+6}{x+3}
|
các đường tiệm cận (x^2+4x-5)/(x^2+x-2)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:\frac{x^{2}+4x-5}{x^{2}+x-2}
|
các đường tiệm cận f(x)=(x^3-x^2+1)/(x^2-1)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{x^{3}-x^{2}+1}{x^{2}-1}
|
các đường tiệm cận f(x)=sqrt(4+x^2*4/9)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\sqrt{4+x^{2}\cdot\:\frac{4}{9}}
|
các đường tiệm cận 1-log_{10}(x)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:1-\log_{10}(x)
|
các đường tiệm cận f(x)=(2x^3-4x+1)/(x^3-1)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{2x^{3}-4x+1}{x^{3}-1}
|
các đường tiệm cận f(x)=(-2x^2+5-1)/(2x-1)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{-2x^{2}+5-1}{2x-1}
|
các đường tiệm cận f(x)=2x-sqrt(4x^2-x+1)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=2x-\sqrt{4x^{2}-x+1}
|
các đường tiệm cận y=(20x^2+3x-2)/(12x^2-7x+1)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:y=\frac{20x^{2}+3x-2}{12x^{2}-7x+1}
|
các đường tiệm cận f(x)=(x+4)/(2x-8)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{x+4}{2x-8}
|
các đường tiệm cận (8x^2)/(7x^3-x^2)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:\frac{8x^{2}}{7x^{3}-x^{2}}
|
các đường tiệm cận (x^2-2x-15)/(x+3)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:\frac{x^{2}-2x-15}{x+3}
|
critical points f(x)=4xsqrt(2x^2+1)
|
critical\:points\:f(x)=4x\sqrt{2x^{2}+1}
|
nghịch đảo f(x)=sqrt(x+7)-1
|
nghịch\:đảo\:f(x)=\sqrt{x+7}-1
|
các đường tiệm cận f(x)=x^2-x-6
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=x^{2}-x-6
|
các đường tiệm cận (4-x)/(2+x)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:\frac{4-x}{2+x}
|
các đường tiệm cận f(x)=((x-4))/(2x^2-1)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{(x-4)}{2x^{2}-1}
|
các đường tiệm cận f(x)=(x^2-4)/(x^3+2x^2)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{x^{2}-4}{x^{3}+2x^{2}}
|
các đường tiệm cận f(x)=(5x+15)/(3x^2+10x+3)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{5x+15}{3x^{2}+10x+3}
|
các đường tiệm cận f(x)=(3e^x)/(e^x-1)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{3e^{x}}{e^{x}-1}
|
các đường tiệm cận (-6x+11)/(2x+7)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:\frac{-6x+11}{2x+7}
|
các đường tiệm cận f(x)=(x+1)/(x^2+5x+4)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{x+1}{x^{2}+5x+4}
|
các đường tiệm cận f(x)=tan(x+pi/2)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\tan(x+\frac{π}{2})
|
các đường tiệm cận f(x)=x^3+15x^2+48x+5
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=x^{3}+15x^{2}+48x+5
|
các hệ số chặn f(x)=x^2-2x-35
|
các\:hệ\:số\:chặn\:f(x)=x^{2}-2x-35
|
các đường tiệm cận f(x)=(100x^2+60x+9)/(10x+3)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{100x^{2}+60x+9}{10x+3}
|
các đường tiệm cận f(x)=((x-5))/((x^5-9))
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{(x-5)}{(x^{5}-9)}
|
các đường tiệm cận f(x)=4^{x^2-4}
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=4^{x^{2}-4}
|
các đường tiệm cận f(x)=(x-3)/((x-5)^2)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{x-3}{(x-5)^{2}}
|
các đường tiệm cận f(x)=(3x^4)/(1x^2)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{3x^{4}}{1x^{2}}
|
các đường tiệm cận (5x+20)/(x^2-x-20)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:\frac{5x+20}{x^{2}-x-20}
|
các đường tiệm cận f(x)=4-x
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=4-x
|
các đường tiệm cận f(x)=((3x^3+6x^2+3x))/((x^2+x-2))
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{(3x^{3}+6x^{2}+3x)}{(x^{2}+x-2)}
|
các đường tiệm cận f(x)=(9x+79)/(x^2+25)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{9x+79}{x^{2}+25}
|
các đường tiệm cận csc(3)(θ-pi/7)-5
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:\csc(3)(θ-\frac{π}{7})-5
|
miền-x^2+2x-10
|
miền\:-x^{2}+2x-10
|
(2x)^2
|
(2x)^2
|
sin(2x) đồ thị
|
sin(2x)\:đồ\:thị
|
miền f(x)=sqrt(42-x)
|
miền\:f(x)=\sqrt{42-x}
|
nghịch đảo X^3-6
|
nghịch\:đảo\:X^{3}-6
|
các đường tiệm cận f(x)=(-2x+10)/(x-4)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{-2x+10}{x-4}
|
phạm vi f(x)=sqrt(-x^2+6x-8)
|
phạm\:vi\:f(x)=\sqrt{-x^{2}+6x-8}
|
miền sqrt(2-x)
|
miền\:\sqrt{2-x}
|
miền (x^3-2x^2-3x)/(x-3)
|
miền\:\frac{x^{3}-2x^{2}-3x}{x-3}
|
extreme points f(x)=2x^3-2x^2-2x+3
|
extreme\:points\:f(x)=2x^{3}-2x^{2}-2x+3
|
nghịch đảo f(x)=(18)/x-1
|
nghịch\:đảo\:f(x)=\frac{18}{x}-1
|
phạm vi f(x)=x^2-12x+5
|
phạm\:vi\:f(x)=x^{2}-12x+5
|
miền sqrt(x+1)+1/(x^2+1)
|
miền\:\sqrt{x+1}+\frac{1}{x^{2}+1}
|
hệ số góc intercept 4x-3y=-18
|
hệ\:số\:góc\:intercept\:4x-3y=-18
|
nghịch đảo f(x)=3(x^{1/2}-3)
|
nghịch\:đảo\:f(x)=3(x^{\frac{1}{2}}-3)
|
nghịch đảo sqrt(x-12)
|
nghịch\:đảo\:\sqrt{x-12}
|
miền f(x)=-7/(2xsqrt(x))
|
miền\:f(x)=-\frac{7}{2x\sqrt{x}}
|
miền f(x)= 5/(x+3)
|
miền\:f(x)=\frac{5}{x+3}
|
hệ số góc intercept y=3x+1
|
hệ\:số\:góc\:intercept\:y=3x+1
|
miền y=x^3
|
miền\:y=x^{3}
|
miền f(x)=ln(x)+ln(6-x)
|
miền\:f(x)=\ln(x)+\ln(6-x)
|
nghịch đảo f(x)=2\sqrt[5]{x}
|
nghịch\:đảo\:f(x)=2\sqrt[5]{x}
|
miền-x+10
|
miền\:-x+10
|
các hệ số chặn f(x)=3x^4+5x^3-2x^2
|
các\:hệ\:số\:chặn\:f(x)=3x^{4}+5x^{3}-2x^{2}
|
đối xứng-x^2+4
|
đối\:xứng\:-x^{2}+4
|
các hệ số chặn f(x)=(-4)/(2x-1)
|
các\:hệ\:số\:chặn\:f(x)=\frac{-4}{2x-1}
|
tính tuần hoàn f(x)=tan(x/3)
|
tính\:tuần\:hoàn\:f(x)=\tan(\frac{x}{3})
|
inflection points sqrt(2x^2+3x+1)
|
inflection\:points\:\sqrt{2x^{2}+3x+1}
|
miền (2x-3)/(x^2-1)
|
miền\:\frac{2x-3}{x^{2}-1}
|
nghịch đảo f(x)=-2x-9
|
nghịch\:đảo\:f(x)=-2x-9
|
nghịch đảo 27a^6
|
nghịch\:đảo\:27a^{6}
|
miền f(x)=(-4,8)(4,8)
|
miền\:f(x)=(-4,8)(4,8)
|
trung điểm (4,-2)(-2,5)
|
trung\:điểm\:(4,-2)(-2,5)
|
nghịch đảo-4x-12
|
nghịch\:đảo\:-4x-12
|
miền (x^2-2x+1)/(x^3-3x^2)
|
miền\:\frac{x^{2}-2x+1}{x^{3}-3x^{2}}
|
vuông góc Y=-1/5 x-6,\at (-5,3)
|
vuông\:góc\:Y=-\frac{1}{5}x-6,\at\:(-5,3)
|
extreme points f(x)=2x^3-6x^2+5
|
extreme\:points\:f(x)=2x^{3}-6x^{2}+5
|
critical points f(x)=sqrt(3)cos(x)-sin(x)
|
critical\:points\:f(x)=\sqrt{3}\cos(x)-\sin(x)
|
tính chẵn lẻ tan(x)dx
|
tính\:chẵn\:lẻ\:\tan(x)dx
|
các đường tiệm cận f(x)=(x^2-2x-1)/(2x-8)
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:f(x)=\frac{x^{2}-2x-1}{2x-8}
|
các đường tiệm cận 1/2 tan((2pi)/3 (x-(pi)/2))+4
|
các\:đường\:tiệm\:cận\:\frac{1}{2}\tan(\frac{2\pi}{3}(x-\frac{\pi}{2}))+4
|
nghịch đảo f(x)=(8x)/(5x-6)
|
nghịch\:đảo\:f(x)=\frac{8x}{5x-6}
|
tính chẵn lẻ f(x)=sqrt(x+4)
|
tính\:chẵn\:lẻ\:f(x)=\sqrt{x+4}
|
nghịch đảo f(x)=6x^2+4
|
nghịch\:đảo\:f(x)=6x^{2}+4
|
miền f(x)=x+sin(x)
|
miền\:f(x)=x+\sin(x)
|
miền f(x)=sqrt(3x-6)
|
miền\:f(x)=\sqrt{3x-6}
|
nghịch đảo f(x)=-2x^2+5
|
nghịch\:đảo\:f(x)=-2x^{2}+5
|
các hệ số chặn 4+3y=-12
|
các\:hệ\:số\:chặn\:4+3y=-12
|
miền f(x)=\sqrt[3]{x}+sqrt(x)
|
miền\:f(x)=\sqrt[3]{x}+\sqrt{x}
|
miền f(x)=sqrt(t+14)
|
miền\:f(x)=\sqrt{t+14}
|
phạm vi f(x)=3x-1>= 0
|
phạm\:vi\:f(x)=3x-1\ge\:0
|
các hệ số chặn f(x)=2x^2-2x+1
|
các\:hệ\:số\:chặn\:f(x)=2x^{2}-2x+1
|
đường thẳng (-4,-2)(-8,3)
|
đường\:thẳng\:(-4,-2)(-8,3)
|
khoảng cách (2,7)(8,-1)
|
khoảng\:cách\:(2,7)(8,-1)
|
y=(1-x)^2
|
y=(1-x)^{2}
|
phạm vi f(x)= 1/(sqrt(x-6))
|
phạm\:vi\:f(x)=\frac{1}{\sqrt{x-6}}
|
miền f(x)=5x^4
|
miền\:f(x)=5x^{4}
|